Giá xây dựng nhà phố – Cập nhật bảng giá xây dựng nhà phố trọn gói trong năm nay– Bao gồm những thông tin về:
- Chủng loại vật tư.
- Bảng dự toán mẫu.
- Đơn giá thi công xây dựng phần thô.
- Cách tính diện tích xây dựng nhà phố.
- Chi phí xây dựng trọn gói với bảng báo giá dự toán chi tiết.
Trong bài viết sau, Quang Đăng Phát sẽ giúp bạn liệt kê các phần thông tin cần thiết, quan trọng khi thực hiện kế hoạch tìm hiểu, xây dựng nhà mới một cách hiệu quả, phù hợp với chi phí của gia đình
Đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện theo m2.
Thông thường khi lên kế hoạch xây nhà, bạn cần tìm hiểu trước về diện tích xây dựng cũng như quy mô của ngôi nhà phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Với những mẫu nhà phố, có thiết kế đẹp mắt, đơn giản. Đơn giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện sẽ dao động như sau:
- 3.300.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 350m2 sàn.
- 3.350.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 300m2 đến dưới 350m2 sàn.
- 3.400.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 250m2 đến dưới 300m2 sàn.
- 3.450.000/m2. Đối với công trình có tổng diện tích trên 200m2 đến dưới 250m2 sàn.
- Công trình có diện tích dưới 200m2 báo giá theo thiết kế và thực tế.
- Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí khoan cọc nhồi, khoan địa chất, ép cọc, tháo dỡ nhà cũ. Vật liệu có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
Đối với những nhà có mặt tiền hẻm, đường nhỏ, mặt bằng nhỏ và điều kiện thi công bất lợi, phong cách thiết kế cổ điển, tân cổ điển và nhà hai mặt tiền. Vui lòng liên hệ trực tiếp để Quang Đăng Phát khảo sát thực tế có báo giá chính xác.
Đơn giá thi công xây dựng hoàn thiện trọn gói cơ bản theo m2.
Đối với chi phí xây dựng nhà trọn gói, giá sẽ dao động từ 5.300.000 VNĐ/m2 đến 5.800.000 VNĐ/m2 đối với những mẫu nhà phố thông thường, có điều kiện thi công tốt. Mức chi phí xây dựng này được xem là mức giá hợp lý vừa đảm bảo chất lượng vừa an tâm cho gia chủ.
Đơn giá trọn gói trên chỉ giúp chủ đầu tư ước lượng kinh phí cần có để xây nhà, chứ chi phí chính xác phụ thuộc nhiều vào hồ sơ thiết kế và chủng loại vật tư hoàn thiện. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết nhất.
VẬT LIỆU XÂY DỰNG HOÀN THIỆN TRỌN GÓI TẠI XÂY DỰNG QUANG ĐĂNG PHÁT | ||||
LOẠI |
Gói cơ bản |
Gói Nâng Cao | Gói Cao Cấp | |
STT | SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN | |||
1 | Sơn nội thất | Maxilite | Jutun | Dulux |
2 | Sơn ngoại thất | Joton | Jutun | Dulux |
3 | Sơn dầu, sơn chống dỉ | Expo | Joton | Joton |
STT | THIẾT BỊ ĐiỆN | |||
1 | Thiết bị công tác, ổ cắm | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp | Đèn Pilips 600.000đ/phòng | Đèn Pilips 850.000đ/phòng | Đèn Pilips 1.300.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Pilips 200.000đ/phòng | Đèn Pilips 350.000đ/phòng | Đèn Pilips 500.000đ/phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 655.000đ | Đơn giá 1.255.000đ |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 165.000đ | Đơn giá 385.000đ | Đơn giá 855.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 185.000đ | Đơn giá 385.000đ | Đơn giá 855.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 485.000đ | Đơn giá 1.050.000đ |
STT |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
|||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Inax – casar: 1.800.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 3.200.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 | Labo rửa mặt | Inax – casar: 900.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 900.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện labo | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Labo | INAX Đơn giá 7505.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 | Sen tắm | INAX Đơn giá 950.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.550.000đ/bộ |
6 | Vòi sịt vệ sinh | Đợn giá : 155.000đ/bộ | Đợn giá : 255.000đ/bộ | Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đợn giá : 190.000đ/bộ | Đợn giá : 290.000đ/bộ | Gương Bỉ |
8 | Phụ kiện 7 món | Inox đơn giá: 750.000đ | Inox đơn giá: 1.200.000đ | Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 | Máy bơm nước | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ |
10 | Bồn nước Sơn Hà | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít |
STT |
TỦ BẾP |
|||
1 | Tủ gỗ trên | MDF | HDF | Sồi Nga |
2 | Tủ bếp dưới | Cánh tủ MDF | Cánh tủ MDF | Cánh tủ sồi nga |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương |
4 | Chậu rửa | Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ | Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ | Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 | Vòi rửa nóng lạnh | Inax đơn giá: 750.000đ/bộ | Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ | Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
STT |
CẦU THANG |
|||
1 | Đá cầu thang | Đá Hoa cương màu đen ba gian | Đá hoa cương đen Huế | Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương 1.400.000đ/m2 |
2 | Tay vịn cầu thang | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 450.000đ/md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md |
3 | Trụ cầu thang | Trụ gỗ sồi đơn giá 1.350.000đ/cái | Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái | Trụ gỗ Lim Nam Phi đơn giá 2.800.000đ/cái |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000đ/md | Trụ inox, kính cường lực | Trụ inox, kính cường lực |
5 | Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
STT |
GẠCH ỐP LÁT |
|||
1 | Gạch lát nền nhà | 185.000đ/m2 | 220.000đ/m2 | 355.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC và ban công | 125.000đ/m2 | 135.000đ/m2 | 205.000đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường nhà WC | 160.000đ/m2 | 190.000đ/m2 | 225.000đ/m2 |
4 | Gạch ốp len chân tường | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
STT |
CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ |
|||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt 01 bộ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa | Cửa nhôm kính Xingfa |
3 | Cửa đi ban công | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa |
4 | Cửa sổ nhôm kính | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4400 | Cửa nhôm kính Xingfa |
5 | Cửa thông phòng | MDF | HDF | Gỗ Lim Nam Phi |
6 | Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Gỗ Lim Nam Phi |
7 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 | Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm | Đơn giá 160.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 | Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 | Trần thạch cao | Khung xương Toàn Châu hoặc Vĩnh Tường , tấm thường | Khung Xương Toàn Châu hoặc Vĩnh Tường, tấm Thái Lan | Khung Xương Toàn Châu hoặc Vĩnh Tường, tấm Thái Lan |